+84 39 884 8969.png

MITO DENKO MID25-330TMáy hàn dạng phun
  • Đặc điểm
  • Thông số
  • Ứng dụng
  • Tài liệu
  • Sản phẩm khác
  • Hãng
  • Clip

     Đặc điểm của Máy hàn dạng phun MITO DENKO MID25-330T

    -         Là máy có chất lượng cùng độ chính xác cao. Có thể khống chế thời gian và lượng thiếc hàn đối với mỗi mối hàn.

    -         Nhiệt độ sử dụng thấp hơn so với mỏ hàn thiếc, có tác dụng giảm hiện tượng Heat load.

    -         Lập trình đơn giản. Có thể lựa chọn sử dụng số liệu scan hoặc số liệu Gaber để lập trình.


    1.     Tiêu chuẩn của Máy hàn dạng phun MITO DENKO MID25-330F

    1)     Thích hợp với loại PCB:

    -         Độ lớn: 50W x 50L ~ 250W x 330L mm

    -         Độ dày: 0.8 ~ 3.0 mm

    -         Độ cao của linh kiện: ở mặt trên PCB: dưới 100mm. ở mặt dưới là dưới 25mm.

    2)     Điều kiện hình dạng của PCB

    -         Trọng lượng bao gồm linh kiện: dưới 5.0kg.

    -         Độ cong PCB: dưới 0.5mm

    3)     Màu sắc.

    Do hãng quy định.

    4)     Kích cỡ ngoại hình: W620mm×L810mm×H1220mm  

    5)     Độ thuần khiết của ni tơ: 99.99%


     

    2.     Kết cấu chi tiết Máy hàn dạng phun MITO DENKO MID25-330F

    Tên

    Số lượng

    Chi tiết

    1

    Bộ phận   chứa PCB

    1

    X-Y 5   pha motor

    Z servo   motor

    2

    Gia nhiệt N2

    1

    ống gia   nhiệt

    3

    Lò thiếc

    1

    SUS316

    4

    Thiết bị   điều khiển

    1

    PC

     

    1)     Bộ phận chứa PCB

    -         Phương thức đầu phun:            Motor khởi động: trục X-Y

                 Trục khởi động Z

                 Công suất 1 trục:25W

    -         Trọng lượng PCB:                         Dưới 5kg.

    -         Tốc độ di chuyển trục X:             khi hàn: 0.1mm100mm/sec

    Tốc độ di chuyển điểm hàn: 100300mm/sec.

    -         Tốc độ di chuyển trục Y:             khi hàn: 0.1mm100mm/sec

    Tốc độ di chuyển điểm hàn: 100300mm/sec.

    -         Tốc độ di chuyển trục Z:             khi hàn: 0~50mm/sec

    Tốc độ di chuyển điểm hàn: 25mm/sec

    -         Bộ phận chứa PCB:                     bên cạnh PCB nhỏ nhất 3mm.

    Phương thức cố định PCB:        bằng tay.

    Tốc độ di chuyển điểm hàn: 100300mm/sec.

    2)     Gia nhiệt N2

    -         Phương thức gia nhiệt:               trực tiếp trên ống gia nhiệt.

    -         Công suất:                                      ống gia nhiệt: pha đơn 200V 1.1KW.

    -         Lượng N2 sử dụng:                      0.5MPa 20ℓ/min25ℓ/min.

    -         Phạm vi thiết lập nhiệt N2:        350. Vượt quá ảnh hưởng tuổi                                thọ của máy.

    3)     Lò thiếc.

    -         Phương thức:                               phun.

    -         Bán kính trong đầu phun:          φ4mmφ20mm.

    -         Độ cao tia phun:                           tối đa 4mm ±0.5 mm

    -         Điều khiển độ cao tia phun:      motor rpm.

    -         Thông qua độ dài dây linh kiện: dưới 3mm.

    -         Dung lượng thiếc:                        khoảng 16kg (tỉ trọng 7.3).

    -         Cách nóng chảy điểm hàn:        ống gia nhiệt.

    -         Ống gia nhiệt:                                pha đơn 200V. 2.1kw. 0.35kw×6

    -         Phạm vi nhiệt thiết lập:       320.

    -         Nhiệt độ thiếc thông thường:  260℃~300.

    -         Thời gian thiếc nóng chảy:        40min (nhiệt độ phòng 20;270)

    -         Motor phun:                                  Stepper motor.

    -         Vật liệu:                                           trong máng: SUS316

                                                             Các loại bơm khác: SUS316

                                                              Xử lí bề mặt SUS316+

    4)     Bộ phận điều khiển chính.

    -         Phương thức: thông qua máy tính điều khiển.

    -         Số liệu đăng kí lập trình NC: 100 bước 40 file (200 bước 20 file).

    -         Nút thao tác:

    + 3-1 nút bắt đầu:                        nút xanh lá.

    + 3-2 tạm dừng . reset:               nút vàng: 1 lần tạm dừng, 2 lần reset

    + 3-3 dừng khẩn cấp:                 nút đỏ.

    + 3-4 nút setting:                         nút xanh, đỏ, vàng để thiết lập các loại số liệu.

    + 3-5 nguồn chính:                       3.5KW.

    -         Hiển thị: LCD thiết lập tham số.

     

     

    3.     Nguồn

    1)     Nguồn: 1 pha 220V±10% 50/60Hz 4kVA.

    2)     Áp lực khí: 0.4 ~ 0.5 MPa 25L/min. Đường kính ngoài của ống khí: 6mm.

    4.     Phụ kiện.

    -         Đầu phun: 2 chiếc (dựa vào yêu cầu của khách hàng)

    -         Dây kết nối USB (mini-A) độ dài 2m.

    -         Sách, đĩa CD (bao gồm phần mềm điều khiển lập trình) hướng dẫn sử dụng.


Copyright © 1999-2017 Hapoin Enterprise 沪 ICP 备 11051220 号 govicon.png沪公网安备 31010502002237号 All Rights Reserved6361965666700518682694613.png