Đặc điểm của Máy đo độ phẳng CORES Core9032A:
1. Bộ phận đo:
- Thông qua hệ thống cảm biến chính xác cao và phương thức thâu xuyên kính, tiến hành đo độ phẳng trong quá trình gia nhiệt.
- Thích hợp với máy liên kết và bộ phận dán bề mặt, có thể tiến hành đo độ đồng phẳng một cách chính xác đối với quá trình lắp đặt thiết bị.
- Dựa vào biểu đồ nhiệt độ đối với tính đồng phẳng để tự động đo.
- Dựa vào chức năng hiển thị tham số, đưa ra kết quả nhận định đối với tham số đo được.
- Số liệu thu được thông qua biểu đồ nhiệt độ khác nhau, phân biệt bằng màu sắc.
- Có thể tiến hành đo máy liên kết nhúng đầu cuối.
2. Quan sát:
- Dựa vào camera CCD tiến hành quan sát đối với quá trình gia nhiệt trong lò.
- Rất thích hợp trong việc kiểm tra nguyên nhân gây ra sự cố.
- Thông qua hệ thống đo lập thể 3D, có thể nhanh xác định được sự thay đổi trong quá trình gia nhiệt.
- Thực hiện phân tích, nắm bắt sự thay đổi trong việc lắp đặt lò gia nhiệt bị lỗi.
3. Tái hiện môi trường trong lò reflow
- Nhằm mục đích tái hiện môi trường trong lò reflow, CORE9032A áp dụng phương pháp gia nhiệt đối lưu, từ đó các linh kiện được gia nhiệt đồng đều, đo sự cong vênh, độ đồng phẳng của linh kiện một cách chuẩn xác.
- Chỉ cần nhập dữ liệu nhiệt độ và thời gian là có thể thu được biểu đồ nhiệt độ
Thông số của Máy đo độ phẳng CORES Core9032A:
Số hiệu | Core9032A | |
Nguồn | AC200V±10%(50/60Hz) | |
Công suất | 2200VA | |
Cảm biến biến vị | Nguồn quang, bước sóng | Bán dẫn quang màu đỏ 670nm |
Độ phân giải | 0.3um | |
Cung cấp áp lực khí | 0.6-0.9Mpa | |
Lượng tiêu hao khí | 230L/min | |
Kích cỡ | Máy chủ: W760xD380xH540 mm Máy điều khiển: W295xD400xH400 mm Máy biến áp: W435xD340xH285 mm | |
Trọng lượng | Máy chủ: 65kg Máy điều khiển: 25kg Máy biến áp: 50kg | |
Nhiệt độ môi trường | ||
Khoảng cách đo | Trục X 100mm Y 75mm | |
Phạm vi đo | ±1000um | |
Độ chính xác | ±1% of reading ±2um | |
Lặp lại | 5um | |
Các điểm đo số liệu (đồng phẳng) | 0.001, 0.002, 0.005, 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0mm (khi 8mm/s lựa chọn trên 0.01mm, khi 16mm/s lựa chọn trên 0.02, khi 30mm/s lựa chọn trên 0.05mm | |
Các điểm đo số liệu (3D) | Trên 0.01, khoảng cách hai điểm đo 0.01mm. Tại trục X khi 8mm/s lựa chọn trên 0.01mm, khi 16mm/s lựa chọn trên 0.02, khi 30mm/s lựa chọn trên 0.05mm | |
Tốc độ đo (đồng phẳng, 3D) | 0.1, 0.2, 0.5, 1.5, 2.0, 4.0, 8.0, 16.0, 30.0 mm/s |
Copyright © 1999-2017 Hapoin Enterprise 沪 ICP 备 11051220 号 沪公网安备 31010502002237号 All Rights Reserved