Đặc tính của kem hàn không halogen Tamura TLF-204F-SHK:
- Sử dụng hợp kim không chì (hợp kim bao gồm: Sn, Ag, Cu).
- Chất lượng in ấn, cấu trúc trong kem hàn luôn ổn định trong quá trình in ấn liên tục.
- Độ ướt hoàn hảo được duy trì trong CSP.
- Không bị sụt giảm trong quá trình dự nhiệt.
-Tính hàn ưu việt được giữ nguyên trong điều kiện nhiệt độ cao.
- Độ tin cậy cao được duy trì ngay cả khi không tẩy rửa chất trợ hàn.
Bảng 1:
Hạng mục | Đặc tính | Phương pháp thí nghiệm |
Thành phần hợp thành | thiếc 96.5/ bạc 3.0/ đồng 0.5 | JIS Z 3282 ( 1999) |
Điểm nóng chảy | 216~ 220℃ | Sử dụng bộ kiểm tra DSC |
Kích thước của nguyên liệu hàn | 10~30μm | Sử dụng phương pháp khúc xạ tia laser |
Hình dạng của nguyên liệu hàn | dạng hạt | JIS Z 3284 (1994) |
Hàm lượng chất trợ hàn | 12.2% | JIS Z 3284(1994) |
Hàm lượng Halogen | 0.0 % | JIS Z 3197 (1999) |
Độ dính | 210 Pa.s | JIS Z 3284(1994) Máy đo độ dính Malcom PCU 25℃ |
Bảng 2:
Hạng mục | Đặc tính | Phương pháp thí nghiệm |
Thí nghiệm điện trở dung dịch | 1 x 10^4 Ω˙cm trở lên | JIS Z 3197(1999) |
Thí nghiệm điện trở cách điện | 1 x 10^8 Ω trở lên | JIS Z 3284(1994) |
Thí nghiệm tính lưu dịch | Nhỏ hơn 20 mm | JIS Z 3197(1986) 6.10 |
Thí nghiệm hạt thiếc | Gần như không xuất hiện bóng thiếc | In kem hàn lên bản sứ, sau khi gia nhiệt đến nóng chảy, dùng kính hiển vi phóng 50 lần quan sát. STD-009e |
Thí nghiệm khuếch tán hàn thiếc | 75% trở lên | JIS Z 3197 (1986)6.10 |
Thí nghiệm ăn mòn đồng | Không ăn mòn | JIS Z 3197 (1986)6.6.1 |
Thí nghiệm độ dính dư lượng thiếc hàn | đạt | JIS Z 3284(1994) |
Copyright © 1999-2017 Hapoin Enterprise 沪 ICP 备 11051220 号 沪公网安备 31010502002237号 All Rights Reserved