Ưu điểm của Chất trợ hàn TAMURA GLF-01
1. Không độc hại đến môi trường.
2. Tính hàn rất tốt đối với cả hàn thiếc không chì ít bạc.
3. Tính năng khử bóng ưu việt của hàn thiếc.
4. Dù còn sót lại dư lượng chất trợ hàn, bảng mạch vẫn giữ tính cách điện cực tốt, độ tin cậy cao.
5. Dù áp dụng phát bọt hoặc phun thì lượng chất trợ hàn trên bề mặt vẫn đạt hiệu quả phân bố đồng đều.
Thông số của Chất trợ hàn TAMURA GLF-01
Tên | GLF-01 | Phương pháp đo |
Hình dạng | Chất lỏng | Mắt thường |
Tỉ trọng(20℃) | 0.837 | JIS Z 3197-1999 |
Hàm lượng chất rắn | 16.1% | JIS Z 3197-2001 |
Màu sắc | Màu vàng nhạt trong suốt | Mắt thường |
Độ dính(mPa•S) | 2.0 | JIS Z 3197-2000 |
Hàm lượng halogen | 0.08 | JIS Z 3197-2002 |
Tính kháng dung dịch nước(Ω•cm) | 3×10 | JIS Z 3197-2002 |
Độ ăn mòn của cặn | Đạt | JIS Z 3197-2003 |
Thông số của Chất trợ hàn TAMURA GLF-01
Tên | GLF-01 | Phương pháp đo |
Hình dạng | Chất lỏng | Mắt thường |
Tỉ trọng(20℃) | 0.837 | JIS Z 3197-1999 |
Hàm lượng chất rắn | 16.1% | JIS Z 3197-2001 |
Màu sắc | Màu vàng nhạt trong suốt | Mắt thường |
Độ dính(mPa•S) | 2.0 | JIS Z 3197-2000 |
Hàm lượng halogen | 0.08 | JIS Z 3197-2002 |
Tính kháng dung dịch nước(Ω•cm) | 3×10 | JIS Z 3197-2002 |
Độ ăn mòn của cặn | Đạt | JIS Z 3197-2003 |
Copyright © 1999-2017 Hapoin Enterprise 沪 ICP 备 11051220 号 沪公网安备 31010502002237号 All Rights Reserved